Trong lĩnh vực xây dựng, sửa chữa hạ tầng, các giao dịch thực hiện hoạt động thi công diễn ra ngày càng phổ biến nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng hiện nay. Trong quá trình thỏa thuận hợp đồng thi công phát sinh nhiều vấn đề cần lưu ý. Vậy hợp đồng thi công là gì? Pháp luật quy định về hợp đồng thi công như thế nào? Nhằm giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về loại hợp đồng này, công ty tư vấn luật Taslaw xin gửi đến quý khách hàng bài viết: #1 Hợp Đồng Thi Công Theo Quy Định Pháp Luật Hiện Hành.
1. Cơ sở pháp lý của hợp đồng thi công
Các văn bản quy định về hợp đồng thi công bao gồm:
-
Luật xây dựng năm 2014, sửa đổi bổ sung năm 2020
-
Luật Đấu thầu năm 2013
-
Nghị định 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng.
-
Nghị định 50/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng.
-
Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 hướng dẫn về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
-
Thông tư 08/2016/TT-BXD hướng dẫn hợp đồng tư vấn xây dựng.
2. Tìm hiểu hợp đồng thi công là gì?
Theo Điểm b, Khoản 1 Điều 3 Nghị định 37/2015/NĐ-CP được hướng dẫn bởi Khoản 1 điều 11 Thông tư 09/2016/TT-BXD quy định: “Hợp đồng tổng thầu thi công xây dựng là hợp đồng ký kết giữa nhà thầu (tổng thầu) với chủ đầu tư để thi công tất cả các công trình của một dự án đầu tư xây dựng.”
3. Nội dung cần có trong mẫu hợp đồng thi công
Hợp đồng thi công cần đảm bảo các nội dung chính sau:
-
Cơ sở pháp lý
-
Thông tin cơ bản của các bên
-
Nội dung công việc
-
Yêu cầu kỹ thuật và chất lượng của công việc.
-
Thời gian, tiến độ thực hiện.
-
Quyền và nghĩa vụ của các bên khi tham gia thực hiện hợp đồng,
-
Chi phí và phương thức thanh toán hợp đồng xây dựng.
-
Các trường hợp bất khả kháng và rủi ro.
-
Phương thức giải quyết tranh chấp
-
Thời hạn hợp đồng.
4. Mẫu hợp đồng thi công theo quy định mới nhất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Địa danh), ngày... tháng ... năm…
HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Số: …./… (Năm) /...
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ Quy định chi Tiết về hợp đồng xây dựng;
Căn cứ Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 hướng dẫn về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hợp đồng thi công xây dựng;
Hôm nay, ngày … tháng … năm ….. tại (Địa danh) ………………………., chúng tôi gồm các bên dưới đây:
1. Chủ đầu tư (Bên giao thầu):
Tên giao dịch ………………………..……………………..……………………..
Đại diện (hoặc người được ủy quyền) là: Ông/Bà …………….. Chức vụ: ………………..
Địa chỉ: ……………………..……………………..……………………..…………
Tài Khoản: ………………….……………………..……………………..……………………..
Mã số thuế: ………………………………………..……………………..……………………..
Đăng ký kinh doanh (nếu có) …………………………………..……………………..
Điện thoại: …………………… Fax: …………………
E-mail: ……………………….……………………..……………………..
Và bên kia là:
2. Nhà thầu (Bên nhận thầu):
Tên giao dịch:……………………..……………………..……………………..
Đại diện (hoặc người được ủy quyền) là: Ông/Bà................. Chức vụ: …………………..
Địa chỉ: ………………………………………..……………………..……………
Tài Khoản: ………………………………………..……………………..
Mã số thuế: ………………………………………..……………………..
Đăng ký kinh doanh (nếu có) ………………..……………………..
Điện thoại: ……………….. Fax: …………………..
E-mail: …………………………………………..
Hai Bên cùng thống nhất ký hợp đồng thi công xây dựng của gói thầu.... thuộc dự án (tên dự án) như sau:
Điều 1. Các định nghĩa và diễn giải
Trong hợp đồng này các từ và cụm từ được hiểu như sau:
1.1. “Chủ đầu tư” là ………. (tên giao dịch của chủ đầu tư).
1.2. “Nhà thầu” là ………. (tên giao dịch của nhà thầu).
1.3.…..
Điều 2. Hồ sơ hợp đồng và thứ tự ưu tiên
2.1. Hồ sơ hợp đồng xây dựng gồm thỏa thuận hợp đồng này và các tài liệu kèm theo hợp đồng.
2.2. Các tài liệu kèm theo hợp đồng bao gồm:
a)
b)
c)
….
Điều 3. Luật và ngôn ngữ sử dụng
3.1. Hợp đồng này chịu sự Điều chỉnh của hệ thống pháp luật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
3.2. Ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng là tiếng Việt
Điều 4. Bảo đảm thực hiện và bảo lãnh tạm ứng hợp đồng
4.1. Bảo đảm thực hiện hợp đồng:
4.2. Bảo lãnh tiền tạm ứng (trường hợp các bên thỏa thuận phải có bảo lãnh tiền tạm ứng):
Điều 5. Nội dung và khối lượng công việc:
Bên nhận thầu thực hiện việc thi công xây dựng công trình theo bản vẽ thiết kế theo chỉ dẫn kỹ thuật được mô tả trong Phụ lục số .. được Bên giao thầu chấp thuận và biên bản đàm phán hợp đồng, đảm bảo chất lượng, tiến độ, giá cả, an toàn và các thỏa thuận khác trong hợp đồng. Các công việc cụ thể nhà thầu phải thực hiện bao gồm:
……………………………………………………………………………………………..
Điều 6. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm Hợp đồng thi công xây dựng:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 7. Thời gian và tiến độ thực hiện Hợp đồng:
7.1. Ngày khởi công, thời gian thực hiện Hợp đồng
Ngày khởi công công trình là ngày ... tháng ... năm ..Bên nhận thầu phải hoàn thành toàn bộ công việc theo nội dung của Hợp đồng trong Khoảng thời gian ... ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
7.2. Tiến độ thực hiện Hợp đồng
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 8. Chi phí Hợp đồng, tạm ứng và thanh toán
8.1. Chi phí Hợp đồng:
Tổng giá trị Hợp đồng là ...đồng.
(Bằng chữ:...)
Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của các bên:
1. Quyền và nghĩa vụ của bên A
a)…………………………………………………………………………………………………………
b)…………………………………………………………………………………………………………
c)…………………………………………………………………………………………………………
d)…………………………………………………………………………………………………………
2. Quyền và nghĩa vụ của bên B
a)…………………………………………………………………………………………………………
b)…………………………………………………………………………………………………………
c)…………………………………………………………………………………………………………
d)…………………………………………………………………………………………………………
Điều 10. Cam kết và hiệu lực hợp đồng
10.1. Hai bên cam kết thực hiện đúng những Điều đã quy định trong Hợp đồng này.
10.2. Hợp đồng này bao gồm ... trang, và phụ lục được lập thành ... bản bằng tiếng Việt. Bên giao thầu sẽ giữ ... bản tiếng Việt. Bên nhận thầu sẽ giữ ... bản tiếng Việt
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
5. Tư vấn soạn thảo hợp đồng thi công tại TasLaw
Tại Taslaw, với đội ngũ chuyên viên có kinh nghiệm và trình độ chuyên môn cao, chúng tôi cung cấp các dịch vụ tư vấn hợp đồng thi công, hình thức cũng như nội dung, hình thức cũng như mẫu hợp đồng thi công theo quy định pháp luật. Chúng tôi cam kết dịch vụ gửi tới quý khách hàng với chất lượng tối ưu và mức chi phí cạnh tranh nhất.
Quý khách quan tâm dịch vụ vui lòng liên hệ:
Công ty Luật TNHH T.A.S
Địa chỉ: Số 4 ngách 56 ngõ 1 Đại Linh, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 0944 993 480
Email: taslawcompany@gmail.com
Website: https://taslaw.vn